Từ điển Thiều Chửu
胠 - khư
① Mở, như khư khiếp 胠篋 mở tráp, cũng có nghĩa là ăn cắp. Trang Tử 莊子: Tương vi khư khiếp thám nang phát quỹ chi đạo 將為胠篋探囊發匱之盜 đề phòng những kẻ ăn trộm mở tráp, moi đẫy, cậy rương. ||② Sườn, nách. ||③ Ði. ||④ Cánh quân bên hữu.

Từ điển Trần Văn Chánh
胠 - khư
(văn) ① Mở lấy, ăn cắp, ăn trộm: 胠篋 Mở tráp, (Ngr) ăn cắp; ② Nách, sườn; ③ (văn) Đi; ④ (văn) cánh quân bên hữu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
胠 - khư
Mạng sườn, chỗ ngay dưới nách — Mở ra.